Từ điển Thiều Chửu
桂 - quế
① Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế 蟾宮折桂 (bẻ quế cung trăng).

Từ điển Trần Văn Chánh
桂 - quế
① Cây quế; ②Hoa quế; ③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc); ④ [Guì] (Họ) Quế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桂 - quế
Tên một thứ cây quý, vỏ thơm, dùng làm vị thuốc bắc, rất đắt tiền. Ca dao có câu: » Tiếc thay cây quế giữa rừng, để cho thằng mán thằng mường nó leo « — Mộ tên chỉ tỉnh Quảng tây của Trung Hoa — Họ người – Tên người, tức Phạm Xuân Quế, danh sĩ đời Nguyễn, người xã Lũ phong huyệnBình chính tỉnh Quảng nam, đậu phó bảng năm 1841, niên hiệu Triệu Trị nguyên niên, làm quan tới chức Lang trang. Ông từng nhuận sắc cuốn » Việt Nam Quốc sử diễn ca «.


折桂 - chiết quế || 薑桂 - khương quế || 米珠薪桂 - mễ châu tân quế || 攀桂 - phan quế || 芳桂 - phương quế || 桂邊 - quế biên || 桂枝 - quế chi || 桂宮 - quế cung || 桂蠹 - quế đố || 桂堂 - quế đường || 桂堂詩集 - quế đuờng thi tập || 桂堂文集 - quế đường văn tập || 桂花 - quế hoa || 桂槐 - quế hoè || 桂輪 - quế luân || 桂月 - quế nguyệt || 桂魄 - quế phách || 桂山 - quế sơn || 桂山詩集 - quế sơn thi tập || 薪桂 - tân quế ||